Bông Thủy Tinh (Glasswool): Giải Pháp Tối Ưu Cho Cách Nhiệt Và Cách Âm

Bông Thủy Tinh (Glasswool)

  1. Đặc tính 

Bông Thủy Tinh (Glasswool) được làm từ những sợi thủy tinh được liên kết với chất tổng hợp nhân tạo cách nhiệt (Resin), vì vậy bong thủy tinh có khả năng Cách Nhiệt – Cách Âm – Chống Cháy – Chống nóng rất tốt và không chứa chất Amiang nên sử dụng rất an toàn. Sảm phẩm bông thủy tinh được sản xuất thành nhiều dạng để phục vụ cho nhiều công dụng khách nhau như dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống, có hoặc không phủ thêm lới giấy nhôm hay vải thủy tinh với các độ dày, tỷ trọng, kích thước khác nhau.Bông Thủy Tinh (Glasswool)

Ứng dụng

–          Cách nhiệt – Cách âm cho các hệ thống đường ống lạnh, các building, cao ốc văn phòng, …

–        Chống nóng và giàm tiếng ồn cho các mái và vách nhà ở, nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, trại chăn nuôi …

–          Rất thuận tiện cho thi công và lắp đặt, lắp đặt bên dưới tấm lợp mái, phía trên hay dưới xà gồ mái hoặc phía bên trong của tấm lợp vách.

Ưu điểm

–          Tính dẫn nhiệt thấp, khả năng phản xạ nhiệt 95-97%.

–          Giảm thiểu tiếng ồn, giảm nóng và giảm độ khuếch âm thanh của tường và vách, kiểm soát hiện tượng ngưng tụ.

–          Mềm, nhẹ, có tính đàn hồi nhanh, linh động và dễ dàng trở về trạng thái cũ sau một thời gian dài sử dụng trong điều kiện nén.

–          Nhiệt độ làm việc chịu tới 350oC.

–          Không bị rêu mốc, sử dụng lâu bền, không cần phải bảo trì.

–          Thuận tiện cho việc vận chuyển, thi công và lắp đặt.

Thông số kỹ thuật

  Standard sizes & specification          
                 
  Density 10 12 16 20 24 32  
  (Kg/m3)  
  THK (mm) 50 50 40 25 25 25  
  75 75 50 40 40 40  
  100 100 75 50 50 50  
  15 150 100 75 75    
        100 100    
  Length 5500 – 30000 begin_of_the_skype_highlighting            5500 – 30000      end_of_the_skype_highlighting  
  (mm)  
  With 600 – 900 – 1200  
  (mm)  
                 
   

Technical Property

           
                 
      Thermal Service Fiber Shot Moisture Combustibility
  Density Tolerance Conductivity Temperature Diameture Content Resistance  
  (Kg/m3)   At          
      70oC (+5-2)          
      W/ (m.k) oC  µ m % %  
  10 +2 ≤0.062 ≥250 5-8 ≤0.2 ≤1.0  (A)
Non – combustible
  12 -1  
  16 ±2 ≤0.058
  20 ≤0.053
  24 ≤0.048 ≥350
  28
  32 ±3
                 
  Sound Absorption Coefficient          
  (Reverberation room method)          
                 
  Density (kg/m3)   Thickness (mm) 250, 500, 1000, 2000HZ
  10, 12 50 0.6
  75, 100 0.8
  16, 20 25 0.4
  40, 50 0.6
  75, 100 0.8
  24, 28, 32 25, 40 0.6
  50, 75, 100 0.8

Bông Thủy Tinh (Glasswool)1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *